Máy lạnh giấu trần ống gió Daikin FDBNQ42MV1/RNQ42MY1 R410 công suất 4.5 ngựa – 4.5 hp – 3Pha
Daikin đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng với dãy sản phẩm đa dạng phong phú nhiều chủng loại (Dàn lạnh cassette âm trần, dàn lạnh áp trần, dàn lạnh nối ống gió, dàn lạnh tủ đứng đặt sàn) và nguồn điện (1 pha và 3 pha)
Điều khiển điều hướng từ xa dễ sử dụng với tính năng lập lịch hàng tuần
- Đơn giản, thiết kế hiện đại với màu trắng tươi phù hợp với mọi thiết kế nội thất.
- Dễ sử dụng và vận hành mượt mà bằng cách làm theo chỉ dẫn
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Vận hành êm ái
Tùy vào từng chủng loại dàn lạnh mà độ ồn giao động từ 32 dB(A) đến 45 dB(A).
Dàn nóng vận hành ở mức độ ồn từ 48 dB(A) đến 58 dB(A).
Dữ liệu dựa trên “Ví dụ về các mức độ âm thanh”, Bộ Môi Trường Nhật Bản, 12/11/2002.
Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng
- Môi chất lạnh nạp sẵn đến 15m ống (Áp dụng với model RNQ30-48M).
- Dễ bố trí nhờ nối ống theo 4 hướng (Áp dụng với model RNQ30-48M).
Dàn lạnh nối ống gió tĩnh áp suất tĩnh thấp
Phù hợp với chung cư, căn hộ, nhà riêng và khách sạn.
- Nhỏ gọn: nhỏ, nhẹ, lắp đặt dễ dàng
- Hệ thống ống gió cho phép bố trí hiệu quả nhất các miệng gió, phù hợp với bố trí trong phòng. Khoang hút gió hồi chuẩn phía sau giúp việc nối ống gió đơn giản hơn.
- Vận hành êm ái
- Tốc độ quạt điều chỉnh được: Cao/Thấp
- Đấu nối ống nước xả có thể thực hiện bên trong máy. Ống môi chất lạnh và ống nước xả có chung đầu ra.
- Thông số kỹ thuật (R-410A)
Tên Model Dàn lạnh FDMNQ42MV1 Dàn nóng V1 – Y1 RNQ42MY1 Công suất làm lạnh*1,2 kW 12.3 Btu/h 42,000 Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh*1 kW 4.49 COP W/W 2.74 Dàn lạnh Độ ồn (Cao/Thấp)
(220 V)*3dB(A) 46/37 Kích thước
(Cao x Rộng x Dày)mm 305 x 1,550 x 680 Dàn nóng Độ ồn*3,4 dB(A) 56 Kích thước
(Cao x Rộng x Dày)mm 1,345 x 900 x 320